13/04/2022 09:58:00 AM
(Canhsatbien.vn) -
Bảng giá mới được đơn giản hóa, thuận tiện hơn cho khách hàng trong việc tra cứu và ghi nhớ thông tin. Cụ thể gồm các vùng cước: (1) Lào, Campuchia, Myanmar; (2) Các mạng thành viên Viettel, (3) Các nước ASEAN còn lại, (4) Các nước còn lại (trừ các mạng vùng 5); (5) Mạng vệ tinh, trên không, trên biển.
Đặc biệt để đáp ứng nhu cầu truy cập mạng liên tục phục vụ học tập, công việc, giải trí tại nước ngoài sau khi các đường bay quốc tế được mở cửa trở lại, Viettel đưa ra chính sách giá mới cực kì hấp dẫn. Cụ thể, giá cước data của các vùng (2), (3), (4) (bao gồm hơn 500 nhà mạng) được giảm đến hơn 80% so với trước đây, giảm từ 2.000đ/MB-5.000đ/MB xuống chỉ còn 250đ/MB-1.000đ/MB. Giá cước thoại (gọi về Việt Nam, gọi đi quốc tế) của vùng (4) cũng được giảm đến 29% so với giá cũ.
Giá cước của vùng (1) và vùng (5) được giữ nguyên.
Chi tiết bảng giá cước mới như sau:
Đơn vị: đ/phút, đ/tin, đ/MB (đã gồm VAT 10%)
Vùng cước | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Hướng sử dụng | Lào, Campuchia, Myanmar | Mạng thành viên Viettel | ASEAN | Các nước còn lại | Vệ tinh, trên không, trên biển |
Gọi trong nước chuyển vùng | - Số Unitel, Mefone, Mytel: 2.000 | 7.500 | 10.000 | 10.000 | 70.000 |
- Số khác: 7.500 | |||||
Gọi về Việt Nam | - Số Viettel: 2.000 | 7.500 | 25.000 | 30.000 | 70.000 |
- Số khác: 7.500 | |||||
Gọi đi quốc tế | - Số Unitel, Mefone, Mytel: 2.000 | 15.000 | 40.000 | 50.000 | 70.000 |
- Số khác: 15.000 | |||||
Nhận cuộc gọi | 0 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | 70.000 |
Gửi tin nhắn | - Số Unitel, Mefone, Mytel, Viettel: 500 | 1.500 | 2.500 | 2.500 | 15.000 |
- Số khác: 1.500 | |||||
Data | 200 | 250 | 500 | 1.000 | 450.000 |
Chi tiết truy cập website https://viettel.vn/di-dong/dich-vu-quoc-te, mục “Chuyển vùng vào mạng quốc tế” hoặc LH 198 (miễn phí tại VN).
Hải Bình